Nội các hiện tại Nội_các_Indonesia

Nội các hiện tại do Tổng thống Joko Widodo đứng đầu có tên gọi nội các hoạt động (tiếng Indonesia: Kabinet Kerja). Nội các chính thức hoạt động 27/10/2014, nội các có 34 bộ trưởng.[2]

Thứ tựChức vụBộ
(tiếng Indonesia: Kementerian)
Huy hiệuTênNhiệm kỳ
Chủ tịch
(tiếng Indonesia: Presiden)
-Tổng thốngJoko Widodo27/10/2014-nay
Phó Chủ tịch
(tiếng Indonesia: Wakil Presiden)
-Phó Tổng thốngJusuf Kalla27/10/2014-nay
Bộ trưởng điều phối
(tiếng Indonesia: Menteri koordinator)
-Bộ trưởng Điều phốiBộ Điều phối chính trị, pháp lý và vấn đề an ninh
Kementerian Koordinator Bidang Politik, Hukum, dan Keamanan
Đô đốc Hải quân Tedjo Edhy Purdijatno27/10/2014-27/7/2016
1Wiranto27/7/2016-nay
-Bộ trưởng Điều phốiBộ Điều phối các vấn đề kinh tế
Kementerian Koordinator Bidang Perekonomian
Sofyan Djalil27/10/2014-12/8/2015
2Darmin Nasution12/8/2015-nay
-Bộ trưởng Điều phốiBộ Điều phối Hàng hải
Kementerian Koordinator Bidang Kemaritiman
Indroyono Soesilo27/10/2014-27/7/2016
3Luhut Binsar Pandjaitan27/7/2016-nay
4Bộ trưởng Điều phốiBộ Điều phối phát triển con người và văn hóa
Kementerian Koordinator Bidang Pembangunan Manusia dan Kebudayaan
Puan Maharani27/10/2014-nay
Bộ trưởng
(tiếng Indonesia: Menteri)
5Thư ký Nhà nướcBan Thư ký Nhà nước
Kementerian Sekretariat Negara
Pratikno27/10/2014-nay
6Bộ trưởngBộ Nội vụ
Kementerian Dalam Negeri
Tập tin:Kementerian Dalam Negeri.pngTjahjo Kumolo27/10/2014-nay
7Ngoại trưởngBộ Ngoại giao
Kementerian Luar Negeri
Retno Lestari Priansari Marsudi27/10/2014-nay
8Bộ trưởngBộ Quốc phòng
Kementerian Pertahanan
Tướng Ryamizard Ryacudu27/10/2014-nay
9Bộ trưởngBộ Luật và Nhân quyền
Kementerian Hukum dan Hak Asasi Manusia
Yasonna Laoly27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ Tài chính
Kementerian Keuangan
Bambang Brodjonegoro27/10/2014-27/7/2016
10Sri Mulyani Indrawati27/7/2016-nay
-Bộ trưởngBộ Năng lượng và khoáng sản
Kementerian Energi dan Sumber Daya Mineral
Sudirman Said27/10/2014-27/7/2016
11Archandra Tahar27/7/2016-nay
12Bộ trưởngBộ Công nghiệp
Kementerian Perindustrian
Saleh Husin27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ Thương mại
Kementerian Perdagangan
Rachmat Gobel27/10/2014-27/7/2016
13Enggartiasto Lukita27/7/2016-nay
14Bộ trưởngBộ Nông nghiệp
Kementerian Pertanian
Amran Sulaiman27/10/2014-nay
15Bộ trưởngBộ Môi trường và Lâm nghiệp
Kementerian Lingkungan Hidup dan Kehutanan
Siti Nurbaya Bakar27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ Giao thông vận tải
Kementerian Perhubungan
Ignasius Jonan27/10/2014-27/7/2016
16Budi Karya Sumad27/7/2016-nay
17Bộ trưởngBộ Thủy sản và Hàng hải
Kementerian Kelautan dan Perikanan
Susi Pudjiastuti27/10/2014-nay
18Bộ trưởngBộ Nguồn nhân lực
Kementerian Ketenagakerjaan
Hanif Dhakiri27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ các làng và khu vực chậm phát triển và Di cư
Kementerian Desa, Pembangunan Daerah Tertinggal dan Transmigrasi
Marwan Ja'far27/10/2014-27/7/2016
19Eko Putro Sandjojo27/7/2016-nay
20Bộ trưởngBộ Công trình công cộng và Nhà ở
Kementerian Pekerjaan Umum dan Perumahan Rakyat
Basuki Hadimuljono27/10/2014-nay
21Bộ trưởngBộ Y tế
Kementerian Kesehatan
Nila Djuwita Anfasa Moeloek27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ Văn hóa và giáo dục phổ thông
Kementerian Kebudayaan dan Pendidikan Dasar dan Menengah
Anies Rasyid Baswedan27/10/2014-27/7/2016
22Muhadjir Effendy27/7/2016-nay
23Bộ trưởngBộ Nghiên cứu và Công nghệ và Đại học
Kementerian Riset, Teknologi dan Pendidikan Tinggi
Muhammad Nasir27/10/2014-nay
24Bộ trưởngBộ Xã hội
Kementerian Sosial
Khofifah Indar Parawansa27/10/2014-nay
25Bộ trưởngBộ Tôn giáo
Kementerian Agama
Lukman Hakim Saifuddin27/10/2014-nay
26Bộ trưởngBộ Du lịch
Kementerian Pariwisata
Arief Yahya27/10/2014-nay
27Bộ trưởngBộ Thông tin và Truyền thông
Kementerian Komunikasi dan Informatika
Rudiantara27/10/2014-nay
28Bộ trưởngBộ Hợp tác xã và Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Kementerian Koperasi dan Usaha Kecil dan Menengah
Anak Agung Gede Ngurah Puspayoga27/10/2014-nay
29Bộ trưởngBộ Trao quyền cho phụ nữ và Bảo vệ trẻ em
Kementerian Pemberdayaan Perempuan dan Perlindungan Anak
Yohana Yembise27/10/2014-nay
-Bộ trưởngBộ Hành chính và Cải cách quan liêu
Kementerian Pendayagunaan Aparatur Negara dan Reformasi Birokrasi
Yuddy Chrisnandi27/10/2014-27/7/2016
30Muhadjir Effendy27/7/2016-nay
-Bộ trưởng
Trưởng ban
Bộ Kế hoạch Phát triển Quốc gia
Ban Kết hoạch Phát triển Quốc gia

Kementerian Perencanaan Pembangunan Nasional
Badan Perencanaan Pembangunan Nasional
Andrinof Chaniago27/10/2014-27/7/2016
31Bambang Brodjonegoro27/7/2016-nay
-Bộ trưởng
Trưởng ban
Bộ Quy hoạch nông nghiệp và không gian
Ban đất đai quốc gia

Kementerian Agraria dan Tata Ruang
Badan Pertanahan Nasional
Ferry Mursyidan Baldan27/10/2014-27/7/2016
32Sofyan Djalil27/7/2016-nay
33Bộ trưởngBộ Doanh nghiệp Nhà nước
Kementerian Badan Usaha Milik Negara
Rini Soemarno27/10/2014-nay
34Bộ trưởngBộ Thanh niên và Thể thao
Kementerian Pemuda dan Olahraga
Imam Nahrawi27/10/2014-nay
Cấp ngang Bộ trưởng
(tiếng Indonesia: Pejabat setingkat menteri)
1Tổng trưởng lýTổng lý
Kejaksaan Agung
Andhi Nirwanto
(Quyền)
21/10/2014-20/11/2014
Muhammad Prasetyo[3]20/11/2014-nay
2Tư lệnhLực lượng vũ trang Indonesia
Tentara Nasional Indonesia
Moeldoko[4]30/8/2013-nay
3Cảnh sát trưởngCảnh sát Quốc gia
Kepolisian Negara
Sutarman25/10/2013-16/1/2015
Badrodin Haiti17/1/2015-nay
4Tham mưu trưởngVăn phòng Tổng thống
Kantor Staf Presiden
Tướng Luhut Binsar Panjaitan[5]31/12/2014-nay
Thư ký Nội các
(tiếng Indonesia: Sekretaris Kabinet)
-Thư ký Nội cácBan Thư ký Nội các
Sekretariat Kabinet
Andi Widjajanto3/11/2014-nay
Tình báo Nhà nước
(tiếng Indonesia: Intelijen Negara)
-Giám đốcCơ quan tình báo Nhà nước
Badan Intelijen Negara
Marciano Norman19/10/2011-nay